Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Biên Giang - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tằng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tằng, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 30 - 07 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tằng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tằng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tằng, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tằng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị