Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thơ - Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Mỹ Thơ - Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống nhất - Tam canh - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Thống nhất - Tam canh - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Hòa Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thụ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị