Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Xum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Xum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Alăng Xum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Xum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Xum, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Hà Xum, nguyên quán Lăng Hiếu - Trung Khánh - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Xum, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Xum, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai