Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vũ, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vũ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vũ, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 8/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh