Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 23/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Chiêm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Chiêm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 16/, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiêm, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13 - 05 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêm, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêm, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiêm, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 05/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh