Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1860, hi sinh 12/5/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chỉ, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chỉ, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 22/02/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Chỉ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huux Chỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chỉ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 13 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉ, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai