Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hằng, nguyên quán Nhựt Quang - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hằng Hải, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hằng, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hằng, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 24/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hằng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hằng, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị