Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 28/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh