Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân ất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy ất, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ất, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Ất, nguyên quán Đông Trúc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị