Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Cần - Xã Liêm Cần - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Thái - Xã Nam Thái - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Đê, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Dũng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Năm, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thái - Thanh Văn
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiểu, nguyên quán Cẩm Thái - Thanh Văn, sinh 1923, hi sinh 16/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Hiểu, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An