Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Canh, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 05/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Canh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Canh, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lại Xuân Canh, nguyên quán Phương Lảo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang