Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Xuân Dũng, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Dũng, nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dũng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Dũng, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lãnh Xuân Dũng, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Yên Mỹ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 17/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Xuân Vĩnh - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Dũng, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Dũng, nguyên quán Con Cuông - Nghệ An hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An