Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Diễn, nguyên quán Tam hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Mục - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán Phong Mục - Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Diễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị