Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Lầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lầu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghiên liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lầu, nguyên quán Nghiên liên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võng Nguyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lầu, nguyên quán Võng Nguyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước