Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Môn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Môn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Đại - Vũ Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Vũ Đại - Vũ Thái - Thái Bình hi sinh 23/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bính Phú Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán Bính Phú Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Môn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh