Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần xuân phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phú vang - Xã Phú Đa - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Bình - Xã Hoà Bình - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Phái Quyết, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Phái, nguyên quán Hoàng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 16/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An