Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ NguyễnVăn Sắt, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ NguyễnVăn Thành, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ NguyễnVăn Bút, nguyên quán Tuy An - Phú Yên hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ NguyễnVăn Đậu, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ NguyễnVăn Khuyến, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ NguyễnVăn Liệu, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ NguyễnVăn Sắt, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ NguyễnVăn Thành, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Cần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh