Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Gương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Gương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 16/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ NguyễnVăn Ban, nguyên quán Phố Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ NguyễnVăn Bút, nguyên quán Tuy An - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ NguyễnVăn Đậu, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ NguyễnVăn Khuyến, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ NguyễnVăn Lân, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh