Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiêm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiêm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị