Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An phúc - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhân, nguyên quán An Bào - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 10/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đức Nhân, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Nhân, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Nhân, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 10/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Nhân, nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đức Nhân, nguyên quán Thuận hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh