Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Đình Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi