Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nhự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Long, nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Đình Long, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đình Long, nguyên quán Yên Xá - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 28/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Long, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam