Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Tứ, nguyên quán Liên sơn - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tứ, nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 01/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tứ, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tứ Xuân Một, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Xuân Tứ, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tứ Xuân Một, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tứ, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh