Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Thuyết, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyết, nguyên quán Diển Tường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai