Nguyên quán 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21 - 04 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán Số 705 Phân Hà - Minh Khai - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Võ Quế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Bá Sang, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang