Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 25/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Cao Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG NGỌC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Đạc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tây - An Giang
Liệt sĩ Hồ Ngọc Nghĩa, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tây - An Giang, sinh 1966, hi sinh 12/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hải An - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An