Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Danh Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Minh Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Đình Xuyên - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Chung, nguyên quán Đình Xuyên - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Diệp Quang Chung, nguyên quán Nhà 48 Ngõ 17 - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Chung, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Rẻ Cau - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh