Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Tấn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 28/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Hưng - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Phúc Hưng - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chánh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chánh, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chánh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHÁNH, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1932, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà