Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Tân, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Sỹ Hiếu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Sỹ Long, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Sỹ Phàng, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Sỹ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Sỹ Tân, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHùng Sỹ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân lập - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Sỹ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Sỹ Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Kiên Thành - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội