Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hảo - Xã Hoài Hảo - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chi, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịch Diệp - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đình Chi, nguyên quán Dịch Diệp - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1912, hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÌNH CHI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chi, nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh