Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Thuận, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Đình Thuận, nguyên quán Bắc Ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán Văn Hòa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai