Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lương Đình Tuân, nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Như xuân - Thị trấn Yên Cát - Huyện Như Xuân - Thanh Hóa