Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 27/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Hiệp, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán Phước Hòa - Long Đất - Bà Rịa hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiệp, nguyên quán Tân thành - Nam tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh