Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Chí Đông, nguyên quán Phú Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Đông, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đông Từa, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị