Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đăng Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Thành Phương, nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THÀNH PHƯƠNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Phương, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 08/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang