Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Yên Giả - Xã Yên Giả - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đăng Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tân, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị