Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Ưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đắc Kiểm, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đắc LÝ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đắc Vinh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị