Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Định - Xã Cẩm Định - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc