Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Am Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Bảy, nguyên quán Am Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Gia Tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Am Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Bảy, nguyên quán Am Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh