Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Đức Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Tam Nông - Xã Hương Nộn - Huyện Tam Nông - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hào Quang, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An