Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đức Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phương - Xã Yên Phương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Đức Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hồng - Xã Yên Hồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đức Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tăng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tăng, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tăng, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị