Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Bắc - Xã Xuân Sơn Bắc - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn lộc - Tố Thành - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Thiện, nguyên quán Thôn lộc - Tố Thành - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thiện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quách Đông - Móng cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Quách Đông - Móng cái - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 02/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị