Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Trung, nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Đức Trung, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Trăng - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trung, nguyên quán Sóc Trăng - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trung, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Trung, nguyên quán Đà Nẳng - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Dương Đức Trung, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh, sinh 1960, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trung, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Chi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đức Trung, nguyên quán Ân Chi - Hưng Yên hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh