Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đ Đ Ngan, nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đ Đ Chánh, nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Chiến Thắng, nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ao rẽ - Hương Lạc - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán Ao rẽ - Hương Lạc - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 08/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh