Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 10/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kháng - Tư Duyệt - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Kiều Oanh, nguyên quán Tân Kháng - Tư Duyệt - Cà Mau, sinh 1958, hi sinh 18/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Oanh, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Oanh, nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Giao - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Oanh, nguyên quán Xuân Giao - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị