Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Cát, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai