Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Kính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 32 Hàng Gà - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Kính, nguyên quán Số 32 Hàng Gà - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 29/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xuân - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Thanh Kính, nguyên quán Ninh Xuân - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng lâm - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Kính, nguyên quán Hồng lâm - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kính, nguyên quán Định Hải – Yên Định - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kính, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị