Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cũng, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Cũng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Cũng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cũng, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Cũng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tấn Cũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa