Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dừa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Dừa, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn tiến - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Dừa, nguyên quán Đoàn tiến - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Dừa, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Trọng Dừa, nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dừa, nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dừa, nguyên quán Phước Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dừa, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dừa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Dừa, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh