Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Di, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH DI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Di, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH DI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Di, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn di, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại -